Từ điển Thiều Chửu
麅 - bào
① Con bào. Một giống thú thuộc về giống nai. Tục gọi là bào tử 麅子 da nó chỉ dùng làm mui xe, thịt ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh
麅 - bào
(văn) Như 麃 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麅 - bào
Một lối viết của chữ Bào 麃.